Tin mới Liên hệ

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT MẪU ĐƠN XIN VISA HÀN QUỐC 5 NĂM

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TOPTOUR 25/06/2022

Hướng Dẫn Chi Tiết Mẫu Đơn Xin Visa Hàn Quốc 5 Năm

Hàn Quốc luôn là điểm đến du lịch hấp dẫn, là một nơi học tập, làm việc đầy thú vị  bởi Hàn Quốc có rất nhiều cảnh đẹp tuyệt vời, nền văn hóa phong phú, đặc sắc. Và một trong những thắc mắc của nhiều người khi muốn tới đây du lịch đó là xin visa thế nào, điền đơn xin visa ra sao cho đúng. Trong bài này chúng tôi sẽ Hướng Dẫn Chi Tiết Mẫu Đơn Xin Visa Hàn Quốc 5 Năm tới quý khách.

Hướng Dẫn Chi Tiết Mẫu Đơn Xin Visa Hàn Quốc 5 Năm

Đơn xin visa Hàn Quốc là gì?

Đơn xin visa Hàn Quốc hay tờ khai xin cấp visa đi Hàn Quốc là một loại giấy tờ buộc phải có trong hồ sơ xin cấp visa. Hiểu một cách khái quát thì nó là văn bản thể hiện ý chí của người khai muốn được cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc cấp visa cho mình.

Các loại đơn xin visa Hàn Quốc

Trước khi làm đơn xin visa Hàn Quốc, bạn cần xác định xem mục đích của bạn khi sang Hàn là để làm gì? Để du lịch, du học hay thăm thân,…Sau khi đã xác định được mục đích sang Hàn, tiếp theo bạn nên chọn đúng mẫu đỡn xin visa tương ứng với mục đích của bạn.

Visa Hàn Quốc có 2 loại:

–    Single visa: là loại visa cho phép nhập cảnh một lần duy nhất và có giá trị trong vòng 3 tháng kể từ ngày phát hành.

–    Multiple visa: là loại visa cho phép nhập cảnh nhiều lần.

ĐƠN XIN CẤP VISA HÀN QUỐC

Đơn xin cấp visa Hàn Quốc hay tờ khai xin cấp visa đi Hàn Quốc là một loại giấy tờ buộc phải có trong hồ sơ xin cấp visa. Nó là văn bản thể hiện ý chí của người khai muốn được cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc cấp visa cho mình.

Trên tờ khai, bạn sẽ phải cung cấp các thông tin cá nhân, sổ hộ chiếu, cũng như người mời. Cuối cùng là một số câu hỏi pháp lý liên quan.

Một điểm đáng lưu ý là đơn xin cấp visa Hàn Quốc sử dụng ngôn ngữ là tiếng Hàn và tiếng Anh. Cho nên đối với những ai không am hiểu ngoại ngữ cũng như chưa có kinh nghiệm trong việc điền các loại đơn tương tự thì sẽ gặp khá nhiều khó khăn.

Để xin được visa Hàn Quốc, Quý khách cần có những giấy tờ sau:

Mục 1. “PERSONAL DETAILS”: Thông tin cá nhân

1.1 Family name: họ; Given names: tên đệm và tên

1.2 Bỏ qua

1.3 Sex: Giới tính. Nam chọn Male, Nữ chọn Female

1.4 Date of Birth: Ngày sinh. Ghi theo thứ tự yyyy/mm/dd

1.5 Nationality: quốc tịch.

1.6 Country of Birth: quốc gia nơi sinh ra

1.7 National Identity No.: số chứng minh nhân dân

1.8 Have you ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng bất cứ tên nào khác để nhập cảnh Hàn Quốc chưa? Không chọn “No”, có chọn “Yes” và ghi rõ tên đó ra bên dưới

1.9 Are you a citizen of more than one country? Có phải là công dân đa quốc tịch không? Không có chọn “No”. Có từ 2 quốc tịch trở lên, chọn “Yes” và liệt kê những nước mình có quốc tịch bên dưới

Phần “FOR OFFICIAL USE ONLY” không điền

Mục 2. “PASSPORT INFORMATION”: Thông tin hộ chiếu

2.1 Passport Type: Loại hộ chiếu. Hộ chiếu phổ thông chọn Regular

2.2 Passport No. : Số hộ chiếu

2.3 Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu

2.4 Place of issue: nơi cấp hộ chiếu. Phòng quản lý xuất nhập cảnh điền IMMIGRATION DEPARTMENT

2.5 Date of Issue: ngày cấp hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy

2.6 Date of Expiry: ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy

2.7 Do you have any valid passport? Có hộ chiếu nào khác không? (những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu cũ hết hạn,…). Không có chọn “No”. Nếu có thì chọn “Yes” và cung cấp thông tin: loại hộ chiếu, số, quốc gia cấp, ngày hết hạn.

Mục 3. “CONTACT INFORMATION”: Thông tin liên lạc

3.1 Address in your home country: địa chỉ thường trú

3.2 Current Residental Address: địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú

3.3 Cell Phone No.: số điện thoại di động

3.4 Telephone No.: số điện thoại cố định. Có thể điền giống số điện thoại di động

3.5 Email: địa chỉ email

3.6 Emergency Contact Information: Thông tin người liên hệ thay thế

Mục 4. “MARITAL STATUS DETAILS”: Tình trạng hôn nhân

4.1 Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại

4.2 If “married” please provide details of you spouse: nếu đã kết hôn vui lòng cung cấp thông tin người hôn phối

Mục 5. “EDUCATION”: Học vấn

5.1 What is the highest degree or level of education you have completed? Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:

5.2 Name of School: TÊN TRƯỜNG

5.3 Location of School: ĐỊA CHỈ TRƯỜNG

Mục 6. “EMPLOYMENT”: Công việc

6.1 What is your current personal circumstances? Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân

6.2 Employment Details

MỤC 7. “DETAILS OF VISIT”: Chi tiết về chuyến đi

7.1 Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn

Dành cho bạn xin visa multiple Hàn Quốc 5 năm, 10 năm: Mục 7.2 đến 7.5 chỉ là dự kiến. Có thể bỏ qua hoặc điền theo dự kiến, không bắt buộc phải thực hiện đúng nên cứ yên tâm điền nhé. Đi mấy ngày, ngày nào nhập cảnh, địa chỉ và điện thoại liên lạc thì cứ chọn bừa 1 khách sạn ở Hàn điền vào là xong. 

7.2 Intended Period of Stay : Thời gian dự kiến ở Hàn

7.3 Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc

7.4 Address in Korea: Địa chỉ khi ở Hàn

7.5 Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn

7.6 Have you travelled to Korea in the last 5 years? Đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không?

7.7 Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?

7.8 Are you travelling to Korea with any family member? Có đi Hàn Quốc cùng thành viên gia đình nào không? (cha mẹ/ anh chị em ruột)

Mục 8. “DETAILS OF SPONSOR”: Thông tin người bảo lãnh

MỤC 9. “FUNDING DETAILS”: Kinh phí

9.1 Estimated travel costs: Kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền USD

9.2 Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn?

Nếu bạn tự chi trả cho chuyến đi, có thể điền tương tự ví dụ sau

MỤC 10. “ASSISTANCE WITH THIS FORM”: Hỗ trợ điền form

Did you receive assistance in completing this form? Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?

MỤC 11. “DECLARATION”: Xác nhận

XEM THÊM

Bài viết liên quan